Vị trí địa lý của Quận 1 TPHCM
Quận 1 TPHCM có bao nhiêu phường?
- Bến Nghé: Có diện tích khoảng 2.48 km², dân số khoảng 21.289 người và mật độ dân số đạt 8.584 người.
- Cầu Kho: Có diện tích khoảng 0.35 km², dân số khoảng 20.582 người và mật độ dân số đạt 58.806 người/km².
- Cầu Ông Lãnh: Có diện tích khoảng 0,23 km², dân số 17.712 người và mật độ dân số đạt 77.009 người/km².
- Bến Thành: Có diện tích khoảng 0,93 km², dân số khoảng 21.129 người và mật độ dân số đạt 20.914 người/km².
- Cô Giang: Có diện tích khoảng 0,36 km², dân số khoảng 23.939 người và mật độ dân số đạt 66.497 người/km².
- Đa Kao: Có diện tích khoảng 1 km², dân số khoảng 23.518 người và mật độ dân số đạt 23.518 người/km².
- Nguyễn Thái Bình: Có diện tích khoảng 0,5 km², dân số khoảng 19.450 người và mật độ dân số đạt 38.900 người/km².
- Phạm Ngũ Lão: Có diện tích khoảng 0,49 km², dân số khoảng 22.538 người và mật độ dân số đạt 45.996 người/km².
- Nguyễn Cư Trinh: Có diện tích khoảng 0,76 km², dân số khoảng 25.990 người và mật độ dân số đạt 34.197 người/km².
- Tân Định: Có diện tích khoảng 0,63 km², dân số khoảng 30.850 người và mật độ dân số đạt 48.970 người/km².
Danh sách những tuyến đường tại Quận 1 TPHCM
Đường Alexandre de Rhodes | Đường Huyền Quang | Đường Nguyễn Hậu | Đường Phan Kế Bính |
Đường Bà lê Chân | Đường Huyền Chân Công Chúa | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phan Liêm |
Đường Bến Chương Dương | Đường Huỳnh Khương Ninh | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Phan Ngữ |
Đường Bùi Thị Xuân | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Nguyễn Hữu Cầu | Đường Phan Tôn |
Đường Bùi Viện | Đường Khánh Hội | Đường Nguyễn Huy Tự | Đường Phan Văn Đạt |
Đường Cách Mạnh Thánh 8 | Đường Ký Con | Đường Nguyễn Khắc Nhu | Đường Phan Văn Trường |
Đường Calmette | Đường Lê Anh Xuân | Đường Nguyễn Phi Khanh | Đường Phó Đức Chính |
Đường Cao Bá Nhạ | Đường Lê Công Kiều | Đường Nguyễn Siêu | Đường Phùng Khắc Khoan |
Đường Cáo Bá Quát | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Sương Nguyệt Ánh |
Đường Cây Điệp | Đường Lê Lai | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Thạch Thị Thanh |
Đường Chu Mạnh Chinh | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Thành Ý | Đường Thái Văn Lung |
Đường Cô Bắc | Đường Lê Thánh Tôn | Đường Nguyễn Thị Lựu | Đường Thi Sách |
Đường Cô Giang | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Thủ Khoa Huân |
Đường Cống Quỳnh | Đường Lê Thị Riêng | Đường Nguyễn Thị Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Công Trường Lam Sơn | Đường Lê Văn Hưu | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường Tôn Thất Đạm |
Đường Công Trường Mê Linh | Đường Lương Hữu Khánh | Đường Nguyễn Thiệp | Đường Tôn Thất Thiệp |
Đường Công Trường Paris | Đường Lưu Văn Lang | Đường Nguyễn Trãi | Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Đặng Dung | Đường Lý Chiến Thắng | Đường Nguyễn Trung Ngạn | Đường Trần Cao Vân |
Đường Đặng Tất | Đường Lý Thái Tổ | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Đình Xu |
Đường Đặng Thị Nhu | Đường Lý Văn Phức | Đường Nguyễn Văn Bình | Đường Trần Doãn Khanh |
Đường Đặng Trần Côn | Đường Mã Lộ | Đường Nguyễn Văn Chiêm | Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Đề Thám | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Trần Khắc Chân |
Đường Điện Biên Phủ | Đường Mặc Thị Bưởi | Đường Nguyễn Văn Đượm | Đường Trần Khánh Dư |
Đường Đinh Công Tránh | Đường Mai Thị Lựu | Đường Nguyễn Văn Giai | Đường Trần Nhật Duật |
Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Nghĩa | Đường Trần Quang Khải |
Đường Đỗ Quang Đẩu | Đường Nam Quốc Cang | Đường Nguyễn Văn Nguyên | Đường Trần Quốc Toản |
Đ. Đường Đông Du | Đ. Ngô Đức Kế | Đ. Nguyễn Văn Nguyễn | Đ. Trần Quý Khoách |
Đ. Đồng Khởi | Đ. Ngô Quyền | Đ. Nguyễn Văn Thủ | Đ. Trịnh Văn Cấn |
Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Ngô Văn Năm | Đ. Nguyễn Văn Tráng | Đ. Trịnh Văn Cẩn |
Đ. Hải Triều | Đ. Nguyễn An Ninh | Đ. Nguyễn Văn Trỗi | Đ. Trương Định |
Đ. Hàm Nghi | Đ. Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đ. Pastuer | Đ. Trương Hán Siêu |
Đ. Hàn Thuyên | Đ. Nguyễn Cảnh Chân | Đ. Phạm Hồng Thái | Đ. Võ Thị Sáu |
Đ. Hồ Hảo Hớn | Đ. Nguyễn Công Chứ | Đ. Phạm Ngọc Thạch | Đ. Võ Văn Kiệt |
Đ. Hồ Huấn Nghiệp | Đ. Nguyễn Cư Trinh | Đ. Phạm Ngũ Lão | Đ. Vỗ Văn Tần |
Đ. Hồ Tùng Mậu | Đ. Nguyễn Cửu Vân | Đ. Phạm Viết Chánh | Đ. Yersin |
Đ. Hòa Mỹ | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | Đ. Phan Bội Châu | |
Đ. Hoàng Sa | Đ. Nguyễn Du | Đ. Phan Chu Chinh |
Danh sách các Ủy ban nhân dân của Quận 1
STT | Danh sách các UBND của Quận 1 TPHCM |
1 | UBND Quận 1: số 45-47 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TPHCM |
2 | UBND phường Bến Nghé: số 29 Nguyễn Trung Ngạn, P. Bến Nghé, Quận 1, TPHCM |
3 | UBND phường Bến Thành: số 92, Nguyễn Trãi, P. Bến Thành, Quận 1, TPHCM |
4 | UBND phường Cô Giang: số 59 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, TPHCM |
5 | UBND phường Cầu Kho: số 23 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Quận 1, TPHCM |
6 | UBND phường Cầu Ông Lãnh: số 60 Nguyễn Thái Học, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TPHCM |
7 | UBND phường Đa Kao: số 58b Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao, TP Hồ Chí Minh |
8 | UBND phường Nguyễn Cư Trinh: số 85 Trần Đình Xu, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM |
9 | UBND Phường Nguyễn Thái Bình: số 40 Phó Đức Chính, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TPHCM |
10 | UBND phường Phạm Ngũ Lão: số 238-240 Đường Đề Thám, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TPHCM |
11 | UBND Phường Tân Định: số 227 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Quận 1, TPHCM |
Câu Hỏi Thường Gặp:
Quận 1 giáp với quận nào?
Quận 1 tiếp giáp với những quận là: Quận 2, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh, Quận 4, Quận 5,....
Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu phường?
Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh có tổng cộng 10 phường.